So sánh tính phi kim của P (Z = 15) với S (Z = 16), O (Z = 8) và F (Z = 9), ta có : A. F < O < S < P. B. F > O > S > P. C. F < O < P < S. D. O > F > S > P
Cho số hiệu nguyên tử f(z=19), o(z=8), s(z=16) nêu nhận xét về cấu hình ion F, O2, S2 so với khí hiếm nó gần nhất
Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tử :
oxi (O), Z = 8 ; flo (F), Z = 9 ; nitơ (N), Z = 7.
Hãy nhận xét về số electron thuộc lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên. Các nguyên tố tương ứng thuộc loại nguyên tố gì (s, p hay d) ? Kim loại hay phi kim ?
O : 1 s 2 2 s 2 2 p 6
F : 1 s 2 2 s 2 2 p 5
N : 1 s 2 2 s 2 2 p 3
Các nguyên tử trên có nhiều electron ở lớp ngoài cùng (6, 7, 5).
Các nguyên tố tương ứng là những phi kim và cả ba đều là nguyên tố p.
Câu 1. Tính phi kim tăng dần trong dãy:
A. P,S,O,F B. O,S,P,F C. O,F,P,S D. F,O,S,P
Câu 2. Tính kim loại tăng dần trong dãy
A. Ca, K,Al,Mg B. Al,Mg,Ca,K C. K,Mg,Al,Ca D. Al,Mg,K,Ca
Câu 3. Tính phi kim giảm dần trong dãy:
A. C,O,Si,N
B. Si,C,O,N
C. O,N,C,Si
D. C,Si,N,O
Cho các nguyên tử: Al (Z = 13); S (Z = 16); O (Z =8); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29); Zn (Z = 30); Cl (Z =
17); K (Z = 19); Br (Z = 35), Ne (Z = 10).
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên.
b. Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?
c. Xác định kim loại, phi kim, khí hiếm?
Al : 1s22s22p63s23p1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 3e)
S : 1s22s22p63s23p4 ( phi kim vì lớp e ngoài cùng có 6e )
O : 1s22s22p4 ( phi kim vì lớp e ngoài cùng có 6e )
Fe : 1s22s22p63s23p63d64s2 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 2e )
Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 1e )
Zn : 1s22s22p63s23p63d104s2 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 2e )
Cl : 1s22s22p63s23p5 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 7e )
K : 1s22s22p63s23p64s1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 1e )
Br : 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (kim loại vì lớp e ngoài cùng có 7e )
Ne : 1s22s22p6 ( khí hiếm vì lớp e ngoài cùng có 8e )
- Nguyên tố s : K ( e cuối cùng điền vào phân lớp s )
- Nguyên tố p : O, Ne, S, Cl, Br, Al ( e cuối cùng điền vào phân lớp p )
- Nguyên tố d : Fe, Cu, Zn ( e cuối cùng điền vào phân lớp d )
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/ BẰNG BAO NHIÊU DÙNG CHO 1 LIKE
và bằng
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/
Cho F (Z = 9), S (Z = 16), Cl (Z = 17). Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần
A. Cl, F, S.
B. F, Cl, S.
C. S, Cl, F.
D. F, S, Cl.
1. Mô tả sự hình thành liên kết hoá học trong các phân tử sau:
a)Na2O b) HF c) KCl d) H2S
Cho Na(Z= 11); K( Z=19); O(Z= 8); H(Z=1); F(Z= 9); S( Z=16)
2. Xác định điện hoá trị( hoặc cộng hoá trị ) của các nguyên tố trong các hợp chất ở phần 1.
2.
Na2O: Na điện hoá trị 1+, O điện hoá trị 2-
HF: H điện hoá trị 1+, F điện hoá trị 1-
KCl: K điện hoá trị 1+, Cl điện hoá trị 1-
H2S: H cộng hoá trị I, S cộng hoá trị II
1.a,
Δχ= 2,51 => Liên kết ion
Nguyên tử Na nhường 1e tạo cation Na+. Nguyên tử O nhận 2e tạo anion O2−. Một O2− hút 2 Na+ về phía mình nhờ lực hút tĩnh điện, tạo liên kết ion.
b,
Δχ= 1,78 => Liên kết ion
Nguyên tử H nhường 1e tạo cation H+ Nguyên tử F nhận 1e tạo anion F− Một F− hút một H+ về phía mình nhờ lực hút tĩnh điện, tạo liên kết ion.
c,
Δχ= 2,34 => Liên kết ion
Nguyên tử K nhường 1e tạo cation K+. Nguyên tử Cl nhận 1e tạo anion Cl−. Một K+ hút 1 Cl− về phía mình nhờ lực hút tĩnh điện, tạo liên kết ion.
d,
Δχ= 0,38 => Liên kết cộng hoá trị không cực
Nguyên tử S có 2e độc thân. Mỗi e độc thân ghép đôi với 1 nguyên tử H có 1e độc thân. Mỗi cặp e ghép đôi tạo 1 liên kết trong phân tử H2S.
Cho các nguyên tố: O (Z = 8), Na (Z = 11), P (Z = 15), S (Z = 16), K (Z = 19). Sắp xếp các
nguyên tố trên theo chiều:
(a) tăng dần độ âm điện: .
(b) giảm dần tính kim loại:
(c) tăng dần độ bán kính nguyên tử:
(d) giảm dần tính phi kim:
a, K \(\rightarrow\) Na \(\rightarrow\) P \(\rightarrow\) S \(\rightarrow\) O
b, K \(\rightarrow\) Na \(\rightarrow\) P \(\rightarrow\) S \(\rightarrow\) O
c, O \(\rightarrow\) S \(\rightarrow\) P \(\rightarrow\) Na \(\rightarrow\) K
d, O \(\rightarrow\) S \(\rightarrow\) P \(\rightarrow\) Na \(\rightarrow\) K
Chúc bn học tốt!
sắp xếp tính phi kim giảm dần của: N (Z = 7), O (Z = 8), S (Z = 16).